自学越南语笔记 - 36 (trần tình lệnh 陈情令)
- vất: 甩,扔,丢弃 - vả: 并且,打嘴巴,掌 - vả miêng: 掌嘴 - vất vả: 吃重,吃劲,好不容易,艰辛 - leo núi rất vất vả: 爬山很吃力 - trong việc này anh ấy rất vất vả: 他在这件事上很吃重 - chân tay yếu, lên lầu vất vả quá: 腿脚不好,上楼很费劲 - vất vả và gian khổ lâu sẽ thành bệnh: 积劳成疾 - suốt ngày vất vả: 终日劳碌 - vất vả cả ngày trời rồi, phải nghỉ ngơi thôi: 累了一天,该休息了 - nửa đời vất vả: 碌碌半生 - con đông thật vất vả: 孩子多了真赘人
cuối cùng trước khi mặt trời lặn: 终于在日落之前
- mặt trời: 白日,火轮,太阳,金乌
tới kịp được vân thâm bất tri xứ: 赶到了云深不知处
- kịp: 赶得及,赶趟,达到,比得上 - lập tức lên đường, còn kịp: 立即上路,还赶得及 - không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp: 不必今天就动身,明天一早也赶趟儿 - kịp lúc: 及时
người chỉ vì một tấm thiệp mà ngăn cản chúng tôi vào trong: 你就因为一张拜帖把人拒之门外
- tấm: 板,幅,块,枚,片
- ngăn: 挡,分隔,拉架,屉子 - ngăn lại: 阻挡 - cản: 挡,扯后腿,扣押 - ngăn cản: 阻拦,阻塞,拦阻,劝架,阻挠
cũng quá cứng nhắc rồi đó: 也太过于刻板了吧
- cứng: 板,板结,梆硬,皮实,刚性 - nhắc: 指点,关照,提起,提醒 - nhắc anh ấy mai đến sớm một chút: 提醒他明天早点来 - cứng nhắc: 八股,死板,本本主义
chúng tôi lỡ làm mất mà: 我们是不小心丢的
- lỡ: 错过,失误,耽误,旷废,坐失
tuyết đối không phải cố ý đâu: 绝对不是故意的
châm chước một chút đi mà: 通融一下吧
tìm được rồi quay lại: 找到再来
mặt trời đã sắp lặn rồi: 这太阳马上落山了
thài y trấn cách vân thâm bất tri xứ hơn 20 dặm: 这彩衣镇距云深不知处20多里
huynh kêu chúng tôi quay về tìm: 你现在叫我们回去找
cũng làm khó người ta quá đó: 也太强人所难了吧
chúng ta thật sự là không thể: 实在不行我们那个
cậu đã bị lam nhị công tử cấm ngôn rồi: 你已经被蓝二公子禁言了
chỉ có người lam thị mới giải được: 非蓝氏之人不得解
phải qua thời gian một nén nhang: 要熬一炷香的时间
- nén: 柱,按耐,压制,憋,使降落 - nén uất ức: 憋着一口气 - nhang: 香
mời được giải: 方可解开