天琴弹唱:《Căm then slắng Én - Múa chầu(嘱燕)》

部分字幕如下:
Quán pháp a kéo tun binh
官法起官兵
Quán binh a kéo rằng rặc
官兵起匆匆
Bạc dù bên đối bên
银子贡两边
Đông dú a đông rằng rặc
铜钱在贡不断
Chúa via én kháu mừa cạ vua ông rằng rặc
主魂燕进去告主爷急急
Via au a hương, kháu thăm lườn vua cha rằng rặc
魂要香,进坛家王父匆匆
Én ơi tấp Píc,kháu thăm thoe quán
燕呀振翅,进坛随官
Rọn cánh kháu không theo chùa
振翅进界随主
Én ơi ná a bân tắm a le bán shung
燕呀不要飞低又飞高
Bân shung lùm lầm, bân tăm săm ca
飞高遇鹰,飞低遇鸦Én ơi thẳm khảu,thẳm cưa
燕呀挑米挑物
thẳm nưa tháng kéo rằng rặc rằng rặc
挑到坛前不断
Pò Shuông ơi,bioóc nư tềnh tu thế vằn à ngoà
船夫(男)呀,花朵(孩子)顶门世(世间)昨天
Hoa nam trằng sinh lòng tràn giản là vằn nẩy
花男降生下阳间是今天
Khâm ngoà shao Shuông nòn bố đắc ơ ờ ờ
昨晚姑娘(船夫妻子)睡不着呀