自学越南语笔记 - 19 (trần tình lệnh 陈情令)
bán tỳ bà đây, tỳ bà tươi đây: 卖枇杷了,新鲜的琵琶
- tươi: 鲜明,美好,新鲜,好脸,活活,活生生 - hoa tươi: 粲花 - đánh chết tươi: 活活打死 - hoa quả tươi: 新鲜的水果 - thấy bộ mặt anh ấy tươi như thế nhưng trong lòng đang buồn phiền: 别看他那副好脸,其实心里真烦呢
vừa hái đây: 刚摘下来的
- hái: 采摘,采撷
ngươi đừng bắt nạt a tiện nữa: 你别捉弄阿羡了
- bắt nạt: 欺负,欺压,恐吓 - cậy thế bắt nạt người: 仗势欺人
đến rồi: 到了
đợi ta: 等我
ta đến rồi: 我来了
sư tỷ, chúng ta đã đến rồi: 师姐,我们都到了
vẫn chưa đến vân thâm bất tri xứ: 还没到云深不知处
đây là thái y trấn: 这是彩衣镇
không biết thái y trấn có gì vui không: 不知道彩衣镇有没有什么好玩的
chúng ta đến để dự thình đó: 我们是去听学的
dự: 牵连,参加,出席,预料,豫 - thình: 鼻子尖,敏感,灵敏,听 - dự thình: 列席,旁听,借读 - học sinh dự thính: 旁听生
ngươi suốt ngày cứ lo chơi: 你满脑子就想着玩
- lo: 忧虑,挂心,担忧,操心 - không lo cái ăn, không lo cái mặc: 不愁吃,不愁穿 - anh ấy lo cho gia đình, hận không thể về nhà: 他挂心家里,恨不得马上赶回去 - trong lòng anh ấy lúc nào cũng lo cho việc này: 他心里老挂记这件事
biết là không được nên mới nói: 明知不可为而为之嘛
được rồi, 2 người các đệ: 好啦,你们两个
ở bên ngoại không bằng ở trong nhà: 在外面不比在自己家里
phải chú ý cử chỉ hành động: 还是要注意举止的
- cử: 保送,举,派遣,举派,选举,举人,引用 - cử lưu học sinh đị học: 报送留学生留学 - cử tạ: 举重 - cử người đến lĩnh về: 着人来领回 - cử đi: 遣送 - cử đoàn đại biểu đi thăm viếng các nước bằng hữu: 派遣代表团访问各友好国家 - cử đại biểu: 选举代表 - cử quốc ca: 奏国歌 - cử chỉ: 举止 - cử chỉ lịch sự: 举止大方
sư tỷ, tỷ xem đệ ấy: 师姐你看他
ta sao nào: 我怎么了
ta lấy cái này: 我要这个
cho qua: 借过