欢迎光临散文网 会员登陆 & 注册

自学越南语笔记 - 51 (trần tình lệnh 陈情令)

2023-04-26 16:35 作者:BlackTable  | 我要投稿

  - nghĩ: 拟,打算,想要,思,缅,想,思考,思索,想念 - nghĩ bụng: 暗想 - nghĩ nung nghĩ nấu: 深思熟虑 - sức nghĩ: 心劲儿 - nghĩ lại: 反思 -  cảm nghĩ: 读后感 - suy nghĩ: 沉思 - nghĩ cho: 着想 - nghĩ cách: 打主意,想法,设法

đệ tiếp tục điều tra chuyện tu sĩ mất tích: 你再去查一下修士失踪的事情

  - tiếp: 拜会,奉陪,会客,接续,径直,接应,嫁接 - xin thứ lỗi vì không tiếp đãi: 恕不奉陪 - tục: 俗,风俗,续 - tiếp tục: 继续,承接,接着,径直,仍然 - người trước ngã xuống, người sau tiếp tục: 前赴后继 - tiếp tục không ngường: 继续不停 - tiếp tục công tác: 继续工作 - anh tiếp tục viết đi, đợi viết xong rồi hãy sửa: 你径直写下去吧,等写完了再修改 - tiếp nhận: 接受,接纳,接替 - gián tiếp: 间接 - tiếp binh: 增援 - đón tiếp: 奉迎,迎接 - tiếp thu: 接受 - tiếp theo: 承袭,沿袭,继承,接着

không được hành sự liều lĩnh: 切勿鲁莽行事 

  - liều: 风险,横心,剂,剂量,拼,非分,胡乱,走险 - pha chế một liều thuốc: 配一剂药 - liều mạng: 拼命 - lĩnh: 观饷,绫子,领取,领取凭证,支取,理会,领袖 - lĩnh lương: 领饷 - lĩnh, là, lụa đoạn đủ hành tơ lụa: 绫罗绸缎 - lĩnh/chi tiền: 支钱 - liều lĩnh: 暴虎冯河,不管不顾,粗心,不知死活,孤注一掷,粗心,胆敢,胡闹,莽撞,冒失 - thằng liều lĩnh: 冒失鬼 - nói năng chớ nên quá liều lĩnh: 说话不要太冒失 - xông xáo liều lĩnh: 横冲直撞

dạ, huynh trưởng yên tâm: 是,兄长放心

đệ cũng chưa từng khiến huynh lo lắng: 你也从未让我担心过

  - khiến: 使得,造成,招引,以至,使唤 - khiến người ta tỉnh ngộ: 发人深省 - việc này khiến tôi nhờ lại: 这件事勾起我的回忆 - khiến mọi người phấn khởi: 令人兴奋

  - lo: 愁,挂心,操神 - không lo cái ăn, không lo cái mặc: 不愁吃穿 - anh ấy lo cho gia đình, hận không thể về ngay: 他挂心家里,恨不得马上赶回去 - trong lòng anh ấy lúc nào cũng lo cho việc này: 他心里老合计这件事 - lăng: 沉积,侧耳,沉淀 - lắng trong/sạch: 澄清(dèng) - bột lắng: 淀粉

自学越南语笔记 - 51 (trần tình lệnh 陈情令)的评论 (共 条)

分享到微博请遵守国家法律