自学越南语笔记 - 45 (trần tình lệnh 陈情令)
dạ, tiên đốc: 是,仙督
ôn tình đã rõ: 温情明白
ta sẽ sai ôn triều đưa ngươi đi: 我会让温晁带你前去
- sai: 调派,错误 - viết sai: 写白字 - số sai: 数目不对 - nói sai rồi: 说错了 - chữ sai: 错字 - bài toán này giải sai rồi: 这道题解错了 - bác sĩ tay nghề yếu chẩn đoán nhầm, cho nên điều trị sai: 庸医误诊,把病给耽搁了 - cái sai cứ truyền mãi: 以讹传讹 - phải trái đúng sai: 是非 - sửa sai triệt để: 痛改前非 - quyết tâm sửa chữa những sai lầm trước kia: 痛改前非 - dịch sai ý nguyên bản: 译文走失原意
đưa ngươi vào vân thâm bất tri xứ: 带你进入云深不知处
có điều những chuyện sau đó: 不过后面的事情
thì phải dựa vào chính ngươi: 就要靠你自己了
- dựa: 伏,趴,依靠,靠拢,自恃,依仗 - dựa vào bàn: 伏案 - dựa vào nơi hiểm yếu để cố thủ: 负隅 - mất chỗ dựa: 失怙 - dựa đầu vào gối: 靠枕 - hai người ngồi dựa lưng vào nhau: 两个人背靠背坐着 - dựa vào ghế nghỉ ngơi: 靠着椅子打盹 - dựa vào: 按照,依照,凭借,基于,借重,附着,靠边,指望,依赖 - dựa vòa thế lực của người khác: 依仗别人的势力 - dựa vào tất cả lực lượng có thể dùng được: 借用一切有用的力量 - dựa vào tinh thần kiên cường bất khuất đã khắc phục được muôn vàn khó khăn: 凭借着顽强不屈的精神克服了重重困难 - dựa vào địa thế hiểm trở để cố thủ: 据险固守 - học tập phải dựa vào sự nổ lực của bản thân: 学习全靠自己的努力 - phải học cách tự lập, không nên đựa vào người khác: 要学会自立,不能指靠别人 - dựa vòa gia đình giàu sang: 仗恃豪门 - dựa vào quần chúng/tổ chức: 依靠群众/组织 - nhiêm vụ có thể hoàn thành trước thời hạn hay không, là dựa vào sự nỗ lực của mọi người: 任务能否提前完成,有赖于大家的努力 - cuộc sống của nông dân ở đây chỉ dựa vào thu hoạch mùa màng: 这里农民一年的生计就指仗地里的收成